Chào mừng bạn đến với Trang thông tin điện tử Xã Hà Ngọc  - Huyện Hà Trung - Tỉnh Thanh Hóa

TUYÊN TRUYỀN LẬT CĂN CƯỚC

Đăng lúc: 00:00:00 30/05/2024 (GMT+7)
100%
Print

( trích toàn văn của Chương I, Luật Căn cước ). Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

TUYÊN TRUYỀN LẬT CĂN CƯỚC

                   ( trích toàn văn của Chương I, Luật Căn cước ).

 

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Lut này quy định v Cơ s d liu quc gia v dân cư, Cơ s d liu căn cước; th căn cước, căn cước đin t; giy chng nhn căn cước; quyn, nghĩa v, trách nhim ca cơ quan, t chc, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Lut này áp dng đối vi công dân Vit Nam; người gc Vit Nam chưa xác định được quc tch đang sinh sng ti Vit Nam; cơ quan, t chc, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau:

1. Căn cước là thông tin cơ bn v nhân thân, lai lch, nhân dng và sinh trc hc ca mt người.

2. Nhân dng là đặc đim cá bit và n định bên ngoài ca mt người để nhn din, phân bit người này vi người khác.

3. Sinh trc hc là nhng thuc tính vt lý, đặc đim sinh hc cá bit và định ca mt người để nhn din, phân bit người này vi người khác.

4. Người gc Vit Nam chưa xác định được quc tch đang sinh sng ti Vit Nam (sau đây gi là người gc Vit Nam chưa xác định được quc tch) là người đang sinh sng ti Vit Nam, không có giy t, tài liu chng minh có quc tch Vit Nam và nước khác nhưng có cùng dòng máu v trc h vi ngườđã tng có quc tch Vit Nam được xác định theo nguyên tc huyết thng.

5. Tàng thư căn cước là h thng h sơ, tài liu v căn cước, được phân loi, sp xếp, lưu tr, qun lý theo trình t nht định để tra cu và khai thác thông tin.

6. Cơ s d liu quc gia v dân cư là cơ s d liu dùng chung, tp hp thông tin ca công dân Vit Nam, người gc Vit Nam chưa xác định được quc tch được s hóa, chun hóa, lưu tr, qun lý bng cơ s h tng thông tin để phc v qun lý nhà nước và giao dch ca cơ quan, t chc, cá nhân.

7. Cơ s d liu căn cước là cơ s d liu chuyên ngành, tp hp thông tin v căn cước ca công dân Vit Nam, người gc Vit Nam chưa xác định được quc tch được s hóa, chun hóa, lưu tr, qun lý bng cơ s h tng thông tin để phc v qun lý nhà nước v căn cước và giao dch ca cơ quan, t chc, cá nhân.

8. Cơ s d liu chuyên ngành là tp hp thông tin v mt hoc mt s lĩnh vc qun lý nht định ca B, cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính phy ban nhân dân cp tnh và t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi được s hóa, chun hóa, lưu tr, qun lý bng cơ s h tng thông tin để phc v qun lý nhà nước theo chuyên ngành và giao dch ca cơ quan, t chc, cá nhân.

9. Cơ s h tng thông tin Cơ s d liu quc gia v dân cư và Cơ s d liu căn cước là tp hp phn cng, phn mm và h qun tr cơ s d liu phc v cho vic sn xut, thu thp, x lý, lưu tr, truyn đưa, trao đổi và chia s thông tin v dân cư và căn cước.

10. Cơ quan qun lý căn cước là cơ quan được B Công an giao thc hin nhim v qun lý căn cước, Cơ s d liu quc gia v dân cư, Cơ s d liu căn cước, h thng định danh và xác thc đin t.

11. Th căn cước là giy t tùy thân cha đựng căn cước và thông tin khác đã được tích hp vào th căn cước ca công dân Vit Nam, do cơ quan qun lý căn cước cp theo quy định ca Lut này.

12. Giy chng nhn căn cước là giy t tùy thân cha đựng căn cước ca người gc Vit Nam chưa xác định được quc tch, do cơ quan qun lý căn cước cp theo quy định ca Lut này.

Đồng chí Trung tá, Phó trưởng công an xã đang giải thích và

tuyên truyền tại Hội nghị

13Danh tính đin t ca công dân Vit Nam (sau đây gi là danh tính đin t) là mt s thông tin sau đây ca công dân trong Cơ s d liu căn cước cho phép xác định duy nht người đó trên môi trường đin t thông qua h thng định danh và xác thc đin tđể to lp căn cước đin t:

a) S định danh cá nhân;

b) H, ch đệm và tên khai sinh;

c) Ngày, tháng, năm sinh;

d) Gii tính;

đ) nh khuôn mt;

e) Vân tay.

14. H thng định danh và xác thc đin t là h thng thông tin để thc hiđăng ký, to lp, qun lý tài khon định danh đin t và thc hin xác thc đin t.

15. Định danh đin t đối vi công dân Vit Nam là hot động đăng ký, đối soát, gn danh tính đin t và cp căn cước đin t cho mt công dân.

16. Xác thc đin t đối vi danh tính đin t ca công dân Vit Nam là hot động xác nhn, khng định tính chính xác ca danh tính đin t thông qua vic khai thác, đối chiếu thông tin trong Cơ s d liu quc gia v dân cư, Cơ s d liu căn cước qua h thng định danh và xác thc đin t.

17. Căn cước đin t là căn cước ca công dân Vit Nam được th hin thông qua tài khon định danh đin t do h thng định danh và xác thc đin t to lp.

18. ng dng định danh quc gia là ng dng trên thiết b s để phc v hot động định danh đin t và xác thc đin t trong gii quyết th tc hành chính, dch v công và các giao dch khác trên môi trường đin t, phát trin các tin ích để phc v cơ quan, t chc, cá nhân.

19. Trung tâm d liu quc gia là nơi tp hp, lưu tr, x lý, điu phi thông tin, d liu t các cơ s d liu và h thng thông tin để cung cp các ng dng liên quan đến d liu và cơ s h tng thông tin theo quy định ca Chính ph.

Điều 4. Nguyên tắc quản lý căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước

1. Tuân th Hiến pháp và pháp lut; bo đảm quyn con người, quyn công dân.

2. Bo đảm công khai, minh bch, bình đẳng, thun li cho cơ quan, t chc, cá nhân.

3. Bo đảm an ninh, an toàn thông tin, bo v d liu cá nhân.

4. Thu thp, cp nht, điu chnh thông tin, tài liu đầy đủ, chính xác, kp thi; qun lý tp trung, thng nht, cht ch, duy trì, kết ni, chia s, khai thác, s dng hiu qu, lưu tr lâu dài.

Điều 5. Quyền, nghĩa vụ của công dân Việt Nam và người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch về căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước

1. Công dân Vit Nam có quyn sau đây:

a) Được bo v d liu cá nhân trong Cơ s d liu quc gia v dân cư và Cơ s d liu căn cước theo quy định ca pháp lut;

b) Yêu cu cơ quan qun lý căn cước cp nht, điu chnh thông tin ca mình trong Cơ s d liu quc gia v dân cư, Cơ s d liu căn cước, th căn cước, căn cước đin t theo quy định ca pháp lut v căn cước;

c) Được xác lp s định danh cá nhân ca công dân Vit Nam; được cp, cp đổi, cp li th căn cước theo quy định ca Lut này; được xác nhn thông tin v căn cước, thông tin trong Cơ s d liu quc gia v dân cư;

d) S dng th căn cước, căn cước đin t trong giao dch, thc hin quyn, li ích hp pháp;

đ) Khai thác thông tin ca mình trong Cơ s d liu quc gia v dân cư và Cơ s d liu căn cước.

2. Người gc Vit Nam chưa xác định được quc tch có quyn sau đây:

a) Được bo v d liu cá nhân trong Cơ s d liu quc gia v dân cư và Cơ s d liu căn cước theo quy định ca pháp lut;

b) Yêu cu cơ quan qun lý căn cước cp nht, điu chnh thông tin ca mình trong Cơ s d liu quc gia v dân cư, Cơ s d liu căn cước, giy chng nhn căn cước theo quy định ca pháp lut v căn cước;

c) Được xác lp s định danh cá nhân ca người gc Vit Nam chưa xác định được quc tch; được cp, cp đổi, cp li giy chng nhn căn cước theo quy định ca Lut này;

d) S dng giy chng nhn căn cước trong giao dch, thc hin quyn, li ích hp pháp;

đ) Khai thác thông tin ca mình trong Cơ s d liu quc gia v dân cư và Cơ s d liu căn cước.

3. Công dân Vit Nam, người gc Vit Nam chưa xác định được quc tch có nghĩa v sau đây:

a) Làm th tc cp, cp đổi, cp li th căn cước, giy chng nhn căn cước theo quy định ca pháp lut v căn cước; bo qun th căn cước, giy chng nhn căn cước đã được cp;

b) Cung cp đầy đủ, chính xác, kp thi thông tin, tài liu ca mình để cp nht, điu chnh thông tin trong Cơ s d liu quc gia v dân cư và Cơ s d liu căn cước, th căn cước, căn cước đin t theo quy định ca pháp lut v căn cước;

c) Cung cp đầy đủ, chính xác, kp thi thông tin, tài liu ca mình đã thay đổi so vi thông tin trên th căn cước, giy chng nhn căn cước khi thc hin giao dch có liên quan và chu trách nhim v tính đầy đủ, chính xác ca thông tin, tài liu;

d) Xut trình th căn cước, căn cước đin t, giy chng nhn căn cước hoc cung cp s định danh cá nhân khi người có thm quyn yêu cu theo quy định ca pháp lut;

đ) Np th căn cước, giy chng nhn căn cước cho cơ quan có thm quyn trong trường hp cp đổi, b thu hi, b gi th căn cước, giy chng nhn căn cước theo quy định ca Lut này.

4. Người mt năng lc hành vi dân s, người có khó khăn trong nhn thc, làm ch hành vi theo quy định ca B lut Dân s, người dưới 14 tui được thc hin quyn và nghĩa v quy định ti Điu này thông qua người đại din hp pháp ca mình hoc t mình thc hin khi được người đại din hp pháp đồng ý theo quy định ca B lut Dân s.

Điều 6. Trách nhiệm của cơ quan quản lý căn cước

1. Thu thp, cp nht, điu chnh thông tin trong Cơ s d liu quc gia v dân cư, Cơ s d liu căn cước đầy đủ, chính xác, kp thi.

2. Niêm yết công khai và hướng dn các th tc hành chính liên quan đến căn cước, Cơ s d liu quc gia v dân cư và Cơ s d liu căn cước theo quy định ca pháp lut.

3. Bo đảm an ninh, an toàn thông tin, bo v d liu cá nhân trong Cơ s d liu quc gia v dân cư, Cơ s d liu căn cước, h thng định danh và xác thc đin t.

4. Cung cp đầy đủ, chính xác, kp thi thông tin, tài liu v người dân khi được cơ quan, t chc, cá nhân yêu cu theo quy định ca pháp lut.

5. Cp, qun lý căn cước đin t; cp, cp đổi, cp li, thu hi th căn cước, giy chng nhn căn cước theo quy định ca Lut này.

6. Qun lý v định danh và xác thc đin t.

7. Gii quyết khiếu ni, t cáo và x lý vi phm pháp lut v căn cước theo quy định ca pháp lut.

Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm

1. Cp, cp đổi, cp li, thu hi th căn cước, giy chng nhn căn cước trái quy định ca pháp lut.

2. Gi th căn cước, giy chng nhn căn cước trái quy định ca pháp lut.

3. Nhũng nhiu, gây phin hà, phân bit đối x khi gii quyết th tc hành chính liên quan đến căn cước, Cơ s d liu quc gia v dân cư và Cơ s d liu căn cước.

4. Làm sai lch s sách, h sơ v căn cước, thông tin trong Cơ s d liu quc gia v dân cư và Cơ s d liu căn cước; không cung cp, cung cp không đầy đủcung cp không chính xác, cung cp trái quy định ca pháp lut các thông tin, tài liu v căn cước hoc thông tin trong Cơ s d liu quc gia v dân cư, Cơ s d liu căn cước.

5. Không thc hin th tc cp th căn cước theo quy định ti khon 2 Điu 19 ca Lut này.

6. Sn xut, đưa vào s dng công c, phương tin, phn mm hoc có hành vi khác gây cn tr, ri lon hot động ca cơ s h tng thông tin Cơ s d liu quc gia v dân cư và Cơ s d liu căn cước, h thng định danh và xác thc đin t.

7. Làm gi, sa cha, c ý làm sai lch ni dung th căn cước, căn cước đin t, giy chng nhn căn cước; chiếm đot, s dng trái phép th căn cước, căn cước đin t, giy chng nhn căn cước ca người khác; thuê, cho thuê, cm c, nhn cm c, hy hoi th căn cước, giy chng nhn căn cước; s dng th căn cước gi, căn cước đin t gi, giy chng nhn căn cước gi.

8. Truy nhp, làm thay đổi, xóa, hy, phát tán hoc thc hin các hot động khác liên quan đến x lý d liu cá nhân trong Cơ s d liu quc gia v dân cưCơ s d liu căn cước, h thng định danh và xác thc đin t trái quy định ca pháp lut.

9. Khai thác, chia s, mua, bán, trao đổi, chiếm đot, s dng trái phép thông tin, d liu trong Cơ s d liu quc gia v dân cưCơ s d liu căn cước, h thng định danh và xác thc đin t./.

Trên đây là trích toàn văn, của chương 1, những Quy định chung  của Luật Căn cước.

 

 

NGƯỜI TRÍCH NGUYÊN VĂN BẢN

 LUẬT CĂN CƯỚC

Công chức VH-XH

Lê Phú

 

 

 

 

 

 

 

  

Công khai kết quả giải quyết TTHC

Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
66819

ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH

Số điện thoại tiếp nhận của các tổ chức, cá nhân liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính
02373.742.289